CHUYÊN ĐỀ 4 * NGỮ PHÁP
MỤC TIÊU
1 |
2 |
Ghi nhớ kiên thức ngữ pháp thông qua các dạng bài tập khác nhau ở mức độ nhận biết. |
Có khả năng vận dụng kiên thức ngữ pháp ở mức độ thông hiểu thông qua việc nhận biết hoặc biến đồi cấu trúc câu có nghĩa tương đương.
|
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI
Dạng 1 |
Xác định thành phần còn thiếu để hoàn thành câu. |
*** Các phương án CÓ cùng chức năng ngữ pháp ***
Ví dụ: (Trích đề thi Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh Yên Bải)
Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to complete each of the following sentences.
I am going to have a holiday May.
A. at |
B. on |
C. in |
D. for |
|
|
|
|
Bước 1: Nhìn lướt qua các phương án đề xác định vai trò ngữ pháp của chúng, từ đó suy ra yêu cầu. |
Phương án A, B, C và D đều là giới từ. |
||
Bước 2: Phân tích cấu trúc câu đã cho để xác định thành phần còn thiếu liên quan. |
Sau vị trí cần điền là May (tháng Năm), do đó ta cằn một giới từ chỉ thời gian. |
||
Bước 3: Áp dụng kiến thức liên quan để chọn phương án đúng. |
Ta có: giới từ in + tháng, do đó, phương án đúng là C |
*** Các phương án KHÔNG cùng chức năng ngữ pháp ***
Ví dụ 1: (Trích đề thi Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 – Tỉnh Bắc Ninh)
Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to complete each of the following sentences.
Computers offer a much greater degree of in the way work can be organised.
A. inflexible |
B. flexible |
C. flexibly |
D. flexibility |
Bước 1: Nhìn lướt qua các phương án để xác định vai trò ngữ pháp của chúng, từ đó suy ra yêu cầu. |
Bước 1: A. tính từ B. tính từ C. trạng từ D. danh từ |
||
Bước 2: Xác định vai trò ngữ pháp của chỗ trống và chọn phương án đúng.
|
Bước 2: Sau giới từ “of’ ta cần một danh từ nên phương án đúng là D. |
Ví dụ 2: (Trích đề thi Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2017-2018 - Tỉnh Lai Châu)
Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to complete each of the following sentences.
He is not get married.
A. enough old to |
B. enough old for |
C. old enough for |
D. old enough to |
Bước 1: Nhìn lướt qua các phương án để xác định vai trò ngữ pháp của chúng, từ đó suy ra yêu cầu. |
Bước 1: Ta có cấu trúc: - adj. + enough + for sb - adj. + enough + to V Như vậy, chỉ có phương án C và D đúng cấu trúc. |
Bước 2: Xác định vai trò ngữ pháp của chỗ trống cần điền và lựa chọn phương án đúng
|
Bước 2: Sau chỗ trống cần điền đứng trước động từ nguyên thể “get” nên phương án đúng là D. |
Dạng 2 |
Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu |
Ví dụ 1: (Trích đề thi Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2019-2020 - Tinh Hải Dương)
Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to complete each of the following sentences.
The teacher said that she will attend our class meeting the following day.
A B C D
Bước 1: Xác định vai trò ngữ pháp của các (cụm) từ được gạch chân trong câu. |
Bước 1: A. liên từ B. động từ ở thì tương lai đơn C. cụm danh từ D. cụm trạng từ chỉ thời gian |
Bước 2: Phân tích các thành phần của câu, xác định vai trò ngữ pháp của các (cụm) từ gạch chân có đúng với chức năng ngữ pháp trong câu hay không. |
Bước 2: Phương án A có “that” đứng ngay sau động từ tường thuật “said”, phương án c có cụm danh từ đứng ngay sau động từ —> hợp lí Với “said that” ta có thể xác định đây là câu tường thuật có áp dụng quy tắc lùi thì nên ở phương án D có cụm ưạng từ chỉ thời gian “the following day” (thay cho trạng từ “tomorrow” nếu ở câu trực tiếp) nên phù hợp. Trong câu tường thuật mà ở phương án B có động từ chia ở thì tương lai đơn là không phù hợp. Như vậy ta phải lùi thì cho động từ ở đây. |
Bước 3: Sửa lại lỗi sai đã xác định ở bước 2, lắp ghép vào câu, đọc và dịch nghĩa lại câu để khẳng định chắc chắn câu trả lời. |
Bước 3: Ta sửa lại: will attend —> would attend Câu đúng: The teacher said that she would attend our class meeting the following day. (Cô giáo nói rằng cỏ sẽ tham dự buổi họp lớp của chủng ta vào ngày hôm sau.) Như vậy, phương án đúng là B. |
Dạng 3 |
Xác định câu có nghĩa tương đương với câu đã cho. |
*** Trắc nghiệm ***
Ví dụ: (Trích đề thi Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Yên Bái)
Mark the letter A, B. c or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
You must do this exercise carefully.
A. This exercise must be done carefully. |
B. You can be done this exercise carefully. |
C. You must be done this exercise carefully. |
D. This exercise must do carefully. |
Bước 1: Xác định ngữ pháp và nghĩa của câu gốc. |
Bước 1: Dịch nghĩa: You must do this exercise carefully. (Bạn phải làm bài tập này cẩn thận.) Đây là câu chủ động có động từ khuyết thiếu “must”. |
Bước 2: Xác định ngữ pháp và nghĩa của các phương án để loại các phương án sai. |
Bước 2: Phương án A có câu trúc chuyên câu chủ động sang câu bị động với động từ khuyết thiếu “must”: S + must + V + O —> S + must + be + Vpp + by (O) Do đó phương án A phù hợp về mặt ngữ pháp. Xét về nghĩa: This exercise must be done carefully. (Bài tập này phải được làm cấn thận) tương đương với nghĩa của câu gốc. Vậy phương án A đủng. Các phương án còn lại sai vì: B. Không đổi chủ ngữ và tân ngữ, dùng sai động từ khuyết thiếu. C. Không đổi vị trí chủ ngữ và tân ngữ. D. Chủ ngữ “the exercise” không tự gây ra hành động nên không thể đi cùng động từ dạng chủ động. |
*** Tự luận ***
Ví dụ: (Trích đề thi Kỳ thi tuyển sinh vào lóp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Quảng Ninh)
Finish these sentences so that it means exactly the same as the printed sentences.
I don’t have time to look after my garden.
è I wish ____________________________.
Bước 1: Xác định nghĩa hoặc cấu trúc ngữ pháp |
Bước 1: I don’t have time to look after my garden. (Tôi không có thỏi gian để chăm sóc khu vườn của mình.) * Diễn tả một sự việc diễn ra ở hiện tại, mang ý tiếc nuối. |
Bước 2: Đọc từ/ cụm từ cho trước và xác định kiến thức về ngữ pháp liên quan. |
Bước 2: “I wish …” thuộc ngữ pháp về câu ước. Để diễn tả một mong muốn trái ngược với thực tại dùng cấu trúc câu ước như sau: S + wish + S+ V-past |
Bước 3: Viết câu theo cấu trúc đã xác định. |
Bước 3: I wish I had time to look after my garden. |
1 |
A |
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
|
CÁCH DÙNG |
|
|
|
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: |
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả: |
1. Tình trạng cố định ở hiện tại My mother works as a nurse. (Mẹ tôi là một y tá.) |
1. Sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói My mother is cooking at the moment. |
2. Một chân lý, một sự thật hiển nhiên The Sun rises in the East. (Mặt Trời mọc ở đằng Đông.) |
2. Một sự việc diễn ra xung quanh thời điểm nói I'm looking for a job this week. |
3. Thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại I have a regular check-up every 6 months. (Tôi đi khám định kỳ sáu tháng một lần.) |
3. Một thói quen của người khác khiến người nói khó chịu He is always coming late. |
4. Một thời gian biểu, một chương trình hoặc một kế hoạch của một cơ quan, tổ chức The flight to Nha Trang takes off at 9 p.m. (Chuyến bay tới Nha Trang cất cánh lúc 9 giờ tối.) |
4. Một kế hoạch, dự định có từ trước, sắp sửa diễn ra trong tương lai gần I'm flying to New York tomorrow. (Ngày mai tôi sẽ bay đến New York.) |
CẤU TRÚC |
|
(+) Câu khẳng định |
|
S + am/is/are … S + Ve/es … |
S + am/is/are (‘m/’i/’re) + V-ing |
We are students. (Chúng tôi là học sinh.) I go for picnic with my family every weekend. (Tôi đi dã ngoại với gia đình vào mỗi cuối tuần.) |
We're playing volleyball. (Chúng tôi đang chơi bóng chuyền) |
(-) Câu phủ định |
|
S + am/is/are + not (‘m not/isn’t/aren’t) … S + do not/does not (don’t/doesn’t) + V ... |
S + am/is/are + not (‘m not/isn’t/aren’t) + V-ing … |
He isn’t good at speaking English. (Anh ấy không giỏi nói tiếng Anh.) She doesn’t do exercise regularly. (Cô ấy không tập thể dục thường xuyên.) |
He isn’t studying at the moment. (Lúc này anh ấy đang không học bài) |
(?) Câu nghi vấn |
|
Am/Is/Are + S …? - Yes, S + am/is/are - No, S + am/is/are not (‘m not/isn’t/aren’t) Do/Does + S + V ? - Yes, S + do/does - No, S + do not/does not (don’t/doesn’t) |
Am/Is/Are + S + V-ing? - Yes, S + am/is/are - No, S + am/is/are not (‘m not/isn’t/aren’t) |
A: Are you happy? (Anh có hạnh phúc không?) B: Yes, I am. (Vâng, tôi có.) A: Do you often surf the Internet? (Cậu có thường lướt mạng không?) |
A: Are you playing tennis? (Anh đang chơi quần vợt phải không?) |
LƯU Ý |
|||
Cách thêm -s/-es vào sau động từ |
Cách thêm -ing vào sau động từ |
||
|
|
|
|
Tận cùng |
Cách thêm |
Tận cùng |
Cách thêm |
-o, -s, -x, -z, -ch, -sh
go |
thêm -es
goes |
phụ âm + nguyên âm và trọng âm là âm cuối
commit |
nhân đôi phụ cuối và thêm -ing
committing |
phụ âm + -y study |
thay -y bằng -i thêm -es studies |
-e write |
bỏ -e thay bằng -ing writing |
nguyên âm + -y stay |
thêm -s stays |
-ie
lie |
thay -ie bầng -y và thêm -ing lying |
các động từ còn lại enrol |
thêm -s enrols |
các động từ còn lại watch |
Them -ing watching |
DẤU HIỆU |
|
1. Trạng từ chỉ tần suất always (luôn luôn) usually (thường xuyên) often (thường) sometimes (thỉnh thoảng) rarely (hiếm khi) never (không bao giờ) They rarely go fishing at the weekend. (Họ hiếm khi đi câu cá vào cuối tuần.)
2. Một số trạng từ chỉ thời gian khác She visits the museum every month. (Cô ấy tới thăm bảo tàng hàng tháng.) They go out for dinner twice a week. (Họ ra ngoài ăn tối hai lần một tuần) |
1. Đi cùng câu mệnh lệnh Look! The car is going so fast. (Nhìn kìa! Chiếc ô tô đang lao đi rất nhanh.) Silent! My father is sleeping. (Giữ im lặng! Cha tôi đang ngủ.)
2. Đi cùng các trạng từ chỉ thời gian
I'm doing my homework at the moment. (Tôi đang làm bài tập ở thời điểm này.) She's going to London at 8p.m. tonight. (Cô ấy sẽ tới Luân Đôn lúc 8 giờ tời nay.) |
B |
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Past simple and past continuous |
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN |
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
CÁCH DÙNG |
|
|
|
Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả: |
Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả: |
1. Một sự việc, hành động, tình trạng đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. E.g.: She wrote the letter five years ago. (Cô ấy đã viết lá thư đó vào 5 năm trước.) |
1. Một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ E.g.: This time last summer, I was visiting Paris. (Thời điểm này mùa hè năm ngoái, tôi đang đến thăm Paris.) |
2. Thói quen, tình cảm, sở thích và nhận thức trong quá khứ E.g.: I did exercise every morning when I was a child. (Tôi đã tìmg tập thể dục vào mỗi buổi sáng khi còn nhỏ.) |
2. Hai hành động diễn ra đồng thòi trong quá khứ E.g.: While I was doing my homework, he was playing video games. (Trong khi tôi đang làm bài tập về nhà, anh ấy đang chơii trò chơi điện tử.)
|
3. Hai hay nhiều hành động, sự việc xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ E.g.: James had a bath, then played with his children. (James đã đi tắm và sau đó chơi với các con.) |
3. Một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị một hành động khác xen vào E.g.: When Mary came (ack home, everyone was sleeping. (Khi Mary trở về nhà, mọi người đang ngủ.) |
CẤU TRÚC |
|
(+) Câu khẳng định |
|
S + was/were … S + Vpast … |
S + was/were + V-ing |
She was in London last winter (Cô ấy đã ở Luân Đôn vào mùa đông năm ngoái.) He bought a car last month. (Anh ấy đã mua một chiếc xe hơi vào tháng trước.) |
At that time, I was having an English lesson. (Vào lúc đó, tôi đang có tiết học tiếng Anh.) |
(-) Câu phủ định |
|
S + was/were+ not (wasn’t/weren’t) … S + did not (did) + V ... |
S + was/were + V-ing … |
We weren't satisfied with the service. (Chúng tôi không hài lòng với dịch vụ.) They didn 't sell their old car. (Họ đã không bán chiếc xe cũ của mình.) |
We weren’t watching TV at this time last night. (Chúng tôi đã không xem tivi vào thời điểm này tối qua.) |
(?) Câu nghi vấn |
|
Was/Were + S …? - Yes, S + was/were - No, S + was/were not (wasn’t/weren’t) Did + S + V ? - Yes, S + did - No, S + did not (didn’t) |
Was/Were + S + V-ing? - Yes, S + am/is/are - No, S + am/is/are not (‘m not/isn’t/aren’t) |
A: Was he at home this morning? (Anh ấy có ở nhà sáng nay không?) |
Was he building this house at this time last year? (Có phải anh ấy đang xây ngôi nhà này vào thời điểm này năm ngoái không?) Yes, he was. (Vâng, đúng rồi) |
Did he tell you the truth?
(Anh ấy đã nói sự thật cho bạn phải không?)
(Anh ấy đã không nói.)
LƯU Ý |
|||
1. Cách thêm -ed vào sau động từ |
1. Thì QKTD không đi với các động từ chỉ trạng thái |
||
Tận cùng |
Cách thêm |
know (biết) believe (tin là) hate (ghét) forget (quên) remember (nhớ) own (sở hữu) like (thích) want (muốn) promise (hứa) |
hear (nghe) belong (thuộc về) agree (đồng ý) dislike (không thích) sound (nghe có vẻ) prefer (thích) possess (sở hữu) seem (dường như) understand (hiểu |
-e arrive |
thêm d arrived |
||
phụ âm + -y study |
thay -y bằng -i thêm -ed studied |
||
nguyên âm + -y enjoy |
thêm -ed enjoyed |
||
Phụ âm + nguyên âm + nguyên âm được nhấn trọng âm prefer |
Gấp đôi phụ âm rồi theme -ed
preferred |
||
các động từ còn lại expect |
thêm -ed expected |
2. Cấu trúc used to |
2. Một số cấu trúc sử dụng thì QKTD |
* Cách dùng: diễn tả thói quen, trạng thái hay tình trạng trong quá khứ. * Cấu trúc: (+) S + used to V She used to work for this company. (Cô ấy đã từng làm việc cho câng ty này.) (-) S + didn’t use to V I didn’t use to go jogging ỉn the morning. (Tôi đã không thường đi bộ vào buổi sáng.) (?) Did + S + use to V? - Yes, S did - No, S didn’t A: Did you use to get up late at weekends? (Bạn đã thường dậy muộn vào cuối tuấn à?) B: Yes, ỉ did. (Đúng vậy.) |
* When + QKĐ, QKTD When I left home, my dad was sleeping. (Khi tôi rời nhà, bo tỏi đang ngủ.) * When QKTD, QKĐ While I was crying, my mom came home. (Khi tôi đang khóc thỉ mẹ tôi về đến nhà.) * When QKTD, QKTD While I was swimming, Zoe was reading a comic. (Trong khi tôi đang bơi, Zoe đang đọc truyện tranh.) |
C |
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Present perfect |
CÁCH DÙNG |
|
1. Diễn tà hành động đã xảy ra ở quá khứ và kéo dài đến hiện tại, thường đi cùng since và for. I have read three books since Friday. (Tôi đã đọc ba cuốn sách kể từ thứ Sáu.) |
|
2. Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ, nhưng để lại kết quả ở hiện tại. I have eaten three pies so I’m very full now. (Tôi đã ăn ba chiếc bánh nên bây giờ tôi rắt no.) |
|
3. Diễn tả sự trải nghiệm hay kinh nghiệm, thường đi cùng ever, never, one, twice,… Have you ever been to London? (Cậu đã từng đến Luân Đôn chưa?) |
|
4. Diễn tả hành động vừa mới xảy ra, thường sử dụng với just. We have just talked about that. (Chúng tôi vừa mới nói về việc đó.) |
|
CẤU TRÚC |
||
(+) Câu khẳng định |
(-) Câu phủ định |
(?) Câu nghi vấn |
S + have/has + V-pp (‘ve/’s) |
S + have/has +not + V-pp (haven’t/hasn’t) |
Have/Has + S + V-pp? - Yes, S + have/has - No, S + haven’t/hasn’t |
They have seen that movie three times. (Họ đã xem bộ phim đó ba lần.) |
Linda hasn't come home yet. (Linda chưa về nhà.) |
A: Have you finished? (Các bạn đã xong chưa?) (Chúng tôi xong rồi.) |
LƯU Ý |
|
Thì quá khứ đơn |
Thì hiện tại hoàn thành |
Cách dùng |
|
1. Diễn tả sự việc đã xảy ra và kêt thúc trong quá khứ, thời điểm sự việc xảy ra quan trọng.
|
1. Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. thời điểm sự việc xảy ra KHÔNG quan trọng. |
|
|
She worked as a cook five years ago. |
She has worked as a cook. (Cô ấy đã làm đầu bếp.) |
2. Khi đi cùng giới từ for, thì quá khứ đơn diễn tả hành động diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc. |
2. Khi đi cùng giới từ for, thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại. |
|
|
They lived in Barcelona for 4 years. (Họ đã sống Ở Barcelona trong 4 năm.) |
They have lived in Barcelona for 4 years. (Họ đã sống ở Barcelona được 4 năm.) |
CẤU TRÚC |
||
S + V-pp since s + V-past I have talked to her since 1 came home. (Tôi đã nói chuyện với cô ấy từ lúc tôi về nhà.) |
||
S began/ started to V/ V -ing ... ago He began to play the guitar three years ago. (Anh ấy bắt đầu chơi guitar từ ba năm trước.) |
= |
S have/ has V-pp for/ since ... He has played guitar for three years. (Anh ấy đã chơi ghi-ta được ba năm.) |
S last V-past ...ago I last saw her three weeks ago. (Lần cuối tôi thấy cô ấy là ba tuần trước.)
|
= |
S have/has not V-pp for... I haven’t seen her for three weeks. (Tôi đã không gặp cô ấy được ba tuần.) |
It’s … since s last V-past It's three weeks since I last saw her.
The last time + s V-past + was + ... ago The last time 1 saw her was three weeks ago. |
|
|
D |
THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH Present past |
CÁCH DÙNG |
|
1. Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trước một thòi điểm xác định trong quá khứ. I had finished work before 5 p.m. yesterday. (Tôi đã hoành thành công việc trước 5 giờ chiều qua.) |
|
2. Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất trưỏc một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ. We had had lunch before she arrived. (Chúng tôi đã ăn trưa xong trước khi cô ấy tới. |
|
CẤU TRÚC |
||
(+) Câu khẳng định |
(-) Câu phủ định |
(?) Câu nghi vấn |
S + had + V-pp (‘d) |
S + had +not + V-pp (hadn’t) |
Had + S + V-pp? - Yes, S + had - No, S + hadn’t |
She'd gone out of the office when I came in. (Cô ay đã ra khỏi văn phòng khi tôi đến.)
|
They hadn't been in Paris before they graduated. (Họ đã không ở Paris trước khi tốt nghiệp.)
|
A: Had the film ended when you arrived at the cinema? (Bộ phim đã kết thúc khi bạn tới rạp chiếu phim phải không?) B: Yes, it had. (Vâng, đúng vậy.)
|
DẤU HIỆU |
* Một số trạng từ chỉ thời gian: tomorrow (ngày mai), tonight (tối nay), next week (tuần tới), next month (tháng tới), next year (năm tới),... * in + mốc thời gian ở tương lai E.g.: in 2050 (vào năm 2050) * in an hour (một giờ nữa), in two weeks (hai tuần nữa), in three months (ba tháng nữa), ... * this time + mốc thời gian cụ thể trong tương lai * at + giờ + mốc thời gian cụ thể trong tương lai * when + hiện tại đơn, tương lai tiếp diễn |
BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. Choose the best options
1. |
My instructor thinks it _________ in the mountains tomorrow evening. |
||||||
is snowing |
B. |
won’t snow |
C. |
snows |
D. |
does not snow |
|
2. |
A: Where’s Ellen? B: She _________ how to use some kitchen equipment for a VIP customer. |
||||||
A. |
will demonstrate |
B. |
demonstrate |
C. |
is demonstrating |
D. |
demonstrates |
3. |
I’ve made my appointment with my doctor. I _________ him for regular check-ups this weekend. |
||||||
A. |
see |
B. |
am seeing |
C. |
will see |
D. |
seeing |
4. |
A: I’m really worried about my final exam tomorrow. B: Don’t worry. You _________ a high score. |
||||||
A. |
get |
B. |
are getting |
C. |
will get |
D. |
getting |
5. |
Linda usually _________ her English by talking with foreigners around Hoan Kiem Lake. |
||||||
A. |
improves |
B. |
is improving |
C. |
improve |
D. |
will improve |
6. |
_________ you _________ down the radio, please? |
||||||
A. |
Do - turn |
B. |
Are - turning |
C. |
Do - turns |
D. |
Will - turn |
7. |
I promise I _________ to you every day. |
||||||
A. |
will write |
B. |
write |
C. |
am writing |
D. |
writing |
8. |
Quality _________ an important role in success of a business. |
||||||
A. |
play |
B. |
is playing |
C. |
plays |
D. |
don’t play |
9. |
I suppose that they _________ soon. |
||||||
A. |
marry |
B. |
will marry |
C. |
marrying |
D. |
are marrying |
10. |
I hope David _________ his driving test tomorrow. |
||||||
A. |
will pass |
B. |
is going to pass |
C. |
passes |
D. |
pass |
11. |
There is a new message. I _________ it for you |
||||||
A. |
check |
B. |
am going to check |
C. |
will check |
D. |
don’t check |
12. |
The sun’s coming out. It _________ a beautiful day. |
||||||
A. |
is going to be |
B. |
is |
C. |
be |
D. |
will be |
13. |
My team _________ on a picnic this weekend. We discussed it last Saturday. |
||||||
A. |
is going to go |
|
will go |
C. |
goes |
D. |
going |
14. |
A: Do you plan to go to university after graduating from high school? B: Yes. I _________ International Economics at Foreign Trade University. |
||||||
A. |
study |
B. |
will study |
C. |
am going to study |
D. |
studies |
15. |
Her flight _________ at 6 a.m., so she will be in London by lunchtime. |
||||||
A. |
will leave |
B. |
is going to leave |
C. |
is leaving |
D. |
leaves |
16. |
They expect that about 200 people _________ this festival. |
||||||
A. |
attend |
B. |
will attend |
C. |
are going to attend |
D. |
are attending |
17. |
My aunt is pregnant. She _________ baby soon. |
||||||
A. |
is going to have |
B. |
have |
C. |
has |
D. |
will have |
18. |
A: I’m preparing dinner. ________ carrot for me, please? B: Yes, Mum. |
||||||
A. |
Are you going to grate |
B. |
Do you grate |
C. |
Will you grate |
D. |
Are you grating |
19. |
John : Let's have a party. Linda: That’s a great idea. We _________ lots of people. |
||||||
A. |
are you going to have |
B. |
will have |
C. |
are having |
D. |
have |
20. |
John and I have decided to have a party in my home. We _________ lots of people. |
||||||
A. |
inviting |
B. |
invite |
C. |
will invite |
D. |
are going to invite |
21. |
He _________ a new house next year because he has had enough money. |
||||||
A. |
purchase |
B. |
is purchasing |
C. |
will purchase |
D. |
purchases |
22. |
I’d like to go out but I think it _________ raining. |
||||||
A. |
will continue |
B. |
is continuing |
C. |
is going to continue |
D. |
continues |
23. |
My sister _________ meats and sausages at the moment. |
||||||
A. |
will grill |
B. |
is going to grill |
C. |
is grilling |
D. |
grills |
24. |
Look! A man _________ to steal Paul’s wallet. |
||||||
A. |
tries |
B. |
is trying |
C. |
tried |
D. |
will try |
25. |
Yesterday, I _________ my younger brother to the park and _________ him an ice-cream. |
||||||
A. |
took - buy |
B. |
take - bought |
C. |
took - bought |
D. |
take - buy |
26. |
He _________ home to see his parents every month. |
||||||
A. |
goes |
B. |
go |
C. |
will go |
D. |
is going |
27. |
Last Thursday, Thomas _________ to work because he suffered from headaches. |
||||||
A. |
isn’t driving |
B. |
doesn’t drive |
C. |
didn’t drive |
D. |
don’t drive |
28. |
My father used to _________ as a taxi driver five years ago. |
||||||
A. |
works |
B. |
work |
C. |
worked |
D. |
working |
29. |
They _________ the bus yesterday morning because they got up late. |
||||||
A. |
don’t catch |
B. |
weren’t catch |
C. |
didn’t catch |
D. |
not catch |
30. |
My mother has been a nurse _________ ten years. |
||||||
A. |
since |
B. |
just |
C. |
in |
D. |
for |
31. |
She _________ this type of project many times before. |
||||||
A. |
does |
B. |
did |
C. |
has done |
D. |
will do |
32. |
My last birthday was the worst day I _________. |
||||||
A. |
ever have had |
B. |
have ever had |
C. |
have |
D. |
am having |
33. |
They _________ up with a plan for running their own business in 2017. |
||||||
A. |
come |
B. |
came |
C. |
have come |
D. |
. will come |
34. |
Scott hasn’t come back his hometown _________ 1991. |
||||||
A. |
for |
B. |
in |
C. |
since |
D. |
already |
35. |
_________ the piano since you were a child? |
||||||
A. |
Did you play |
B. |
Do you play |
C. |
Have you played |
D. |
Are you playing |
36. |
I promise I _________ on time for the next interview. |
||||||
A. |
am going to be |
B. |
am |
C. |
was |
D. |
will be |
37. |
My father _________ every summer in the countryside when he was a boy. |
||||||
A. |
spent |
B. |
is spending |
C. |
is going to spend |
D. |
spends |
38. |
Linda sent me an invitation yesterday. She _________ married next weekend. |
||||||
A. |
will get |
B. |
is getting |
C. |
got |
D. |
gets |
39. |
They left the cinema and _________ to the train station, |
||||||
A. |
walk |
B. |
are walking |
C. |
walked |
D. |
will walk |
40. |
What time _________ your work yesterday? |
||||||
A. |
did you finish |
B. |
are you finishing |
C. |
have you finished |
D. |
do you finish |
II. Put the verbs in brackets into the correct form.
1. |
This bag looks heavy, I (carry) ______________ it for you. |
2. |
His flight (depart) ______________ at 11:45 next Tuesday. |
3. |
Mr. Long (design) ______________ his dream house at the moment. |
4. |
A: Listen! Someone (knock) ______________ the door. B: 1 (open) ______________ the door for you. |
5. |
I ______________ (not - tell)anyone your secret. |
6. |
Right now I (attend) ______________ an environmental conference. |
7. |
(come) ______________ you for lunch? |
8. |
I think the weather (be) ______________ cool tonight. |
9. |
The caretaker (open) ______________ up the school every morning at seven. |
10. |
A: We need some chicken and peas for dinner. B: I (go) ______________ to the store and get some. |
11. |
This time last month, they (ski) ______________ in France. |
12. |
saw Zoe at the party. She (wear)an elegant dress at that time. |
13. |
Christopher Columbus (discover) ______________ America more than 500 years ago. |
14. |
At 7 a.m. yesterday, he (not go) ______________ jogging with his father. |
15. |
While I (read) ______________ newspapers, he phoned. |
16. |
Last night, I (throw) ______________ a farewell party for Zoe. |
17. |
My sister (do) ______________ the housework while my brother was playing volleyball. |
18. |
She (plant) ______________ a tree in the garden at 3 p.m. yesterday afternoon. |
19. |
When I met Mary and Tom, they (go) ______________ to school. |
20. |
We (paint) ______________ a picture while Alice (make)a birthday cake. |
21. |
We (visit) ______________ Singapore four years ago. |
22. |
John (not - study) ______________ Japanese since he graduated from university. |
23. |
They (cancel) ______________ the quarterly meeting yesterday because of the severe storm. |
24. |
My hands are dirty now because I (do) ______________ the gardening. |
25. |
They (be) ______________ married for fifty years. |
26. |
can’t get my house. I (lose) ______________ my keys. |
27. |
She (live) ______________ in Paris in 1998. |
28. |
I ______________ (see)this film six times. |
29. |
He (learn) ______________ English for 7 years. |
30. |
We (eat) ______________ Thai food last weekend |
31. |
Joe Smith went to prison because he (steal) ______________ a lot of money. |
32. |
Our teacher told us yesterday that he (visit) ______________ England three times. |
33. |
He told me he (not - eat) ______________ that kind of food before. |
34. |
Silva was awarded the Golden Boot last season because he (score) ______________ 30 goals. |
35. |
Helen (go) ______________ to bed after she (watch) ______________ her favourite TV programme. |
III. Rewrite the sentences using the words given in the brackets.
1. |
They began working in the factory five years ago. (worked) è ______________________________________________________________________________________ |
2. |
This is the first time I have visited London, (never) è ______________________________________________________________________________________ |
3. |
She last heard about her best friend when she met his mother, (hasn’t) è ______________________________________________________________________________________ |
4. |
The last time I had a frill English breakfast was two years ago. (for) è ______________________________________________________________________________________ |
5. |
They have raised the environmental campaign for several months. (It’s) è ______________________________________________________________________________________ |
6. |
The students had submitted their papers by the time the bell rang, (before) è ______________________________________________________________________________________ |
7. |
Lucy had watched three movies before her friends arrived, (after) è ______________________________________________________________________________________ |
8. |
The light had gone out before we got out of the office, (when) è ______________________________________________________________________________________ |
9. |
Before the manager explained everything clearly, everybody had left the office, (by the time) è ______________________________________________________________________________________ |
10. |
My sister had prepared a big dinner by the time we came home, (before) è ______________________________________________________________________________________ |