31. Wallets _______to keep money and some important documents, such as identity card or
A. are used B. have used C. will use D. use
Giải thích:
Câu bị động (Passive voice):
Câu mang nghĩa bị động ở thì HTĐ.
Công thức: am/is/are + V3/V-ed
Tạm dịch: Ví tiền được sử dụng để giữ tiền và một số giấy tờ quan trọng, như căn cước công dân hay thẻ ngân hàng.
→ Chọn đáp án A