Câu 3. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có AB = CD = 5 cm; BC = 8 cm. Khung dây nằm trong từ trường đều có B = 0,15 T, đường sức từ có chiều như hình vẽ. Cường độ dòng điện trong khung dây là 2 A. Khung dây có thể quay quanh trục Ä nằm trong mặt phẳng khung dây (Ä là đường trung trực của BC).
a) Mỗi cạnh AB và CD chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là N.
b) Lực từ tác dụng lên đoạn dây AB và CD có phương thẳng đứng.
c) Moment ngẫu lực tác dụng lên khung dây có độ lớn là M = F.d = 12.10−4 N.m.
d) Lực từ tác dụng lên hai đoạn dây AB và CD là ngẫu lực làm cho khung dây quay quanh trục Ä.
Hướng dẫn giải
|
Nội dung
|
Đúng
|
Sai
|
a
|
Mỗi cạnh AB và CD chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là N.
|
|
S
|
b
|
Lực từ tác dụng lên đoạn dây AB và CD có phương thẳng đứng.
|
|
S
|
c
|
Moment ngẫu lực tác dụng lên khung dây có độ lớn là M = F.d = 12.10−4 N.m.
|
Đ
|
|
d
|
Lực từ tác dụng lên hai đoạn dây AB và CD là ngẫu lực làm cho khung dây quay quanh trục Ä.
|
Đ
|
|
a) Đổi 5 cm = 0,05 m; 8 cm = 0,08 m.
Mỗi cạnh AB và CD chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
.
b) Lực từ tác dụng lên đoạn dây AB và CD có phương vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn mang dòng điện và vector cảm ứng từ.
c) Moment ngẫu lực tác dụng lên khung dây có độ lớn là M = F.d = 0,015.0,08 = 12.10−4 N.m.
d) Lực từ tác dụng lên hai đoạn dây AB và CD có cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn và tác dụng lên khung dây ABCD nên chúng là ngẫu lực. Và ngẫu lực có tác dụng làm quay khung dây quanh trục Ä.
Câu 4. Một nhà máy điện nguyên tử tiêu thụ trung bình 58,75 g mỗi ngày. Biết hiệu suất của nhà máy là 25%; mỗi hạt nhân nguyên tử phân hạch giải phóng 200 MeV và trung bình có 2,5 neutron được giải phóng.
Cho hạt/mol; 1 MeV = 1,6.10−13 J.
a) Mỗi ngày, nhà máy điện nguyên tử đó tiêu thụ trung bình nguyên tử .
b) Năng lượng giải phóng do phân hạch của 58,75 g 235U bằng J.
c) Công suất phát điện của nhà máy xấp xỉ bằng 13,94 MW.
d) Số neutron thu được trong lò phản ứng là hạt.
Hướng dẫn giải
|
Nội dung
|
Đúng
|
Sai
|
a
|
Mỗi ngày, nhà máy điện nguyên tử đó tiêu thụ trung bình nguyên tử .
|
Đ
|
|
b
|
Năng lượng giải phóng do phân hạch của 58,75 g 235U bằng J.
|
|
S
|
c
|
Công suất phát điện của nhà máy xấp xỉ bằng 13,94 MW.
|
Đ
|
|
d
|
Số neutron thu được trong lò phản ứng là hạt.
|
Đ
|
|
a) Số nguyên tử chứa trong 58,75 g :
nguyên tử .
b) Mỗi hạt nhân nguyên tử phân hạch giải phóng 200 MeV.
Năng lượng giải phóng do phân hạch của 58,75 g 235U:
W = N.200 MeV = = MeV = 4,816. J.
c) Công suất tỏa nhiệt do phân hạch của 58,75 g 235U: P tỏa =
Công suất phát điện của nhà máy:
P = 25%.P tỏa = 25%. = 25%.
d) Số neutron được giải phóng do 58,75 g 235U:
hạt.
Số neutorn bị hấp thụ để 58,75 g 235U phân hạch hết:
hạt.
Số neutron thu được trong lò phản ứng:
N = hạt.