Question 1.
A. which highlighted B. is highlighting C. which highlights D. highlighted
Giải thích
|
DỊCH BÀI:
|
|
ENGLISH SPEAKING CONTEST FOR CHILDREN
|
CUỘC THI NÓI TIẾNG ANH DÀNH CHO TRẺ EM
|
|
The English Speaking Contest on Crisis Hazard Mitigation & Climate Actions, which highlights the importance of innovative solutions to pressing global issues, provides an excellent opportunity for children to showcase their creativity, share unique ideas, and contribute to meaningful change.
|
Cuộc trò chuyện này nói tiếng Anh về Giảm thiểu rủi ro xảy ra và Hành động vì khí hậu, nêu bật tầm quan trọng của các giải pháp sáng tạo đối với các vấn đề toàn cầu cấp bách, mang đến cơ hội tuyệt vời cho trẻ em có thể hiện sự sáng tạo, chia sẻ những ý tưởng độc đáo và đóng góp vào sự thay đổi có ý nghĩa.
|
|
The organizers, who believe in empowering children to take the lead in disaster risk control and natural resource preservation, are committed to raising awareness and inspiring action toward a sustainable future. This event, which is supported with pride by Amslink English Center, fosters collaboration and creativity while encouraging participants to envision a safe, clean, and green Viet Nam and ASEAN.
|
Những người tổ chức, những người tin tưởng vào việc trao quyền cho trẻ em dẫn đầu trong việc kiểm soát rủi ro thiên tai và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, cam kết nâng cao nhận thức và truyền cảm ngẫu hành động hướng tới một tương lai bền chắc. Sự kiện này được trung tâm tiếng Anh Amslink tự hào hỗ trợ, cung cấp sự hợp tác và sáng tạo đồng thời khuyến khích những người tham gia hình dung về một Việt Nam và ASEAN an toàn, sạch và xanh.
|
|
If you are passionate about environmental protection and climate action, register today to join this impactful initiative. Together, we can create a brighter, more sustainable world for every child.
|
Nếu bạn đam mê bảo vệ môi trường và hành động vì khí hậu, hãy đăng ký ngay hôm nay để tham gia sáng tạo kiến trúc hoạt động này. Cùng nhau, chúng ta có thể tạo ra một thế giới tươi sáng hơn, bền vững hơn cho mọi trẻ em.
|
|
For more details, visit: https://uni.cf/44M6ozG.
|
Để biết thêm chi tiết, hãy truy cập: https://uni.cf/44M6ozG.
|
Kiến thức về mệnh đề quan hệ:
Ta dùng mệnh đề quan hệ quan hệ ‘which highlights’ để thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
Tạm dịch: The English Speaking Contest on Crisis Hazard Mitigation & Climate Actions, which highlights the importance of innovative solutions to pressing global issues, provides an excellent opportunity for children to showcase their creativity, share unique ideas, and contribute to... (Cuộc trò chuyện này nói tiếng Anh về Giảm thiểu rủi ro xảy ra và Hành động vì khí hậu, nêu bật tầm quan trọng của các giải pháp sáng tạo đối với các vấn đề toàn cầu cấp bách, mang đến cơ hội tuyệt vời cho trẻ em có thể hiện sự sáng tạo, chia sẻ những ý tưởng độc đáo và đóng góp vào....)
→ Chọn đáp án C
Question 2.
A. mean B. meaning C. meaningful D. meaningless
Giải thích
Kiến thức về từ loại:
A. mean /miːn/ (v): có nghĩa là
B. meaning /ˈmiː.nɪŋ/ (n): ý nghĩa
C. meaningful /ˈmiː.nɪŋ.fəl/ (adj): có ý nghĩa
D. meaningless /ˈmiː.nɪŋ.ləs/ (adj): vô nghĩa
Tạm dịch: The English Speaking Contest on Crisis Hazard Mitigation & Climate Actions, which highlights the importance of innovative solutions to pressing global issues, provides an excellent opportunity for children to showcase their creativity, share unique ideas, and contribute to meaningful change. (Cuộc trò chuyện này nói tiếng Anh về Giảm thiểu rủi ro xảy ra và Hành động vì khí hậu, nêu bật tầm quan trọng của các giải pháp sáng tạo đối với các vấn đề toàn cầu cấp bách, mang đến cơ hội tuyệt vời cho trẻ em có thể hiện sự sáng tạo, chia sẻ những ý tưởng độc đáo và đóng góp vào sự thay đổi có ý nghĩa.)
→ Chọn đáp án C
Question 3.
A. control risk disaster B. risk disaster control
C. disaster control risk D. disaster risk control
Giải thích
Trật tự từ:
control (n): sự kiểm soát
disaster risk (np): rủi ro thiên tai
Ta có ‘control’ là danh từ chính; ‘disaster risk’ bổ nghĩa cho danh từ chính.
Tạm dịch: The organizers, who believe in empowering children to take the lead in disaster risk control and natural resource preservation, are committed to raising awareness and inspiring action toward a sustainable future. (Những người tổ chức, những người tin tưởng vào việc trao quyền cho trẻ em dẫn đầu trong việc kiểm soát rủi ro thiên tai và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, cam kết nâng cao nhận thức và truyền cảm ngẫu hành động hướng tới một tương lai bền chắc. )
→ Chọn đáp án D
Question 4.
A. to B. in C. with D. from
Giải thích
Kiến thức về giới từ:
A. to: đến
B. in: trong
C. with: với
D. from: từ
Tạm dịch: This event, which is supported with pride by Amslink English Center, fosters collaboration and creativity while encouraging participants to envision a safe, clean, and green Viet Nam and ASEAN. (Sự kiện này được trung tâm tiếng Anh Amslink tự hào hỗ trợ, cung cấp sự hợp tác và sáng tạo đồng thời khuyến khích những người tham gia hình dung về một Việt Nam và ASEAN an toàn, sạch và xanh.)
→ Chọn đáp án C
Question 5.
A. joining B. join C. to joining D. to join
Giải thích
Kiến thức về động từ nguyên mẫu có ‘to’:
register + to V: đăng ký làm gì đó
Tạm dịch: If you are passionate about environmental protection and climate action, register today to join this impactful initiative. (Nếu bạn đam mê bảo vệ môi trường và hành động vì khí hậu, hãy đăng ký ngay hôm nay để tham gia sáng tạo kiến trúc hoạt động này. )
→ Chọn đáp án D
Question 6.
A. gain B. lead C. create D. take
Giải thích
Kiến thức về từ vựng:
A. gain /ɡeɪn/ (v): đạt được
B. lead /liːd/ (v): dẫn dắt
C. create /kriˈeɪt/ (v): tạo ra
D. take /teɪk/ (v): lấy, đảm nhận
Tạm dịch: Together, we can create a brighter, more sustainable world for every child. (Cùng nhau, chúng ta có thể tạo ra một thế giới tươi sáng hơn, bền vững hơn cho mọi trẻ em.)
→ Chọn đáp án C