- C. takes priority. Kiểm tra cụm từ: take advantage (tận dụng lợi thế), take pride (tự hào), take priority (ưu tiên), take part (tham gia).
Ta có: priority + over sth /sb: ưu tiên ai/ cái gì.
Dịch: Gia đình cô ấy ưu tiên hơn công việc của cô ấy.
- A. must be prohibited: Kiểm tra từ vựng.
Dịch: Cấm vứt rác xuống sông.