- D. am going to: Thì tương lai.
- S + will + V0: diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, được quyết định ngay lúc nói.
- S + be + going to + V: diễn ra 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai, được lên kế hoạch.
Trong câu 5, nhân vật “Tôi” đã và đang tiết kiệm 1 khoản tiền (đã có kế hoạch).
- C. doing: Kiểm tra từ vựng: fill: điền; make: làm (bánh,…), do: làm (bài tập, chơi ô chữ), answer: trả lời.
Ta có: do a/the crossword: chơi trò chơi ô chữ.
Dịch: Cô ấy dành thời gian rảnh của mình để chơi các trò chơi ô chữ trên báo.