VII. Use the correct form of the word given in each sentence
- Dấu hiệu: sau giới từ + Ving
Đáp án: developing.
- Dấu hiệu: trước chỗ trống là sở hữu cách “their”, do đó chỗ trống phải là danh từ.
Đáp án: limitations/limits
- Dấu hiệu: trước chỗ trống là tobe “was”, do đó chỗ trống là tính từ. Bên cạnh đó, nghĩa của câu mang ý tiêu cực.
Đáp án: unfortunate.
- Dấu hiệu: Trước chỗ trống là tobe “is” (tobe), sau chỗ trống là “dressed” (tính từ), do đó chỗ trống phải là trạng từ.
Đáp án: fashionably/unfashionably
- Dấu hiệu: Trước chỗ trống là “the teacher” (chủ ngữ), theo sau phải là động từ được chia theo chủ ngữ đó.
Đáp án: encourages.
- Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “the”, sau chỗ trống là giới từ “of”, do đó chỗ trống phải là danh từ.
Đáp án: majority.