Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
1. One of my distant relatives is wavering between buying a house in the inner city or moving away.
A. growing B. approving C. weakening D. hesitating
Giải thích:
A. phát triển
B. chấp nhận
C. làm suy yếu
D. do dự
waver (v): lưỡng lự = hesitate
Tạm dịch: Một người họ hàng xa của tôi đang lưỡng lự giữa việc mua nhà ở nội thành hay chuyển đi xa.
→ Chọn đáp án D
2. The mayor was very angry with a few locals because they tried to heckle him throughout his speech.
A. interrupt B. attack C. invite D. worry
Giải thích:
A. interrupt (v): ngắt lời
B. attack (v): tấn công
C. invite (v): mời
D. worry (v): làm lo lắng
heckle (v): ngắt lời, xen ngang = interrupt
Tạm dịch: Thị trưởng đã rất tức giận với một số người dân địa phương vì họ đã cố ngắt lời ông trong suốt bài phát biểu.
→ Chọn đáp án A