1. A
Thứ tự tính từ trong tiếng Anh:
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
General opinion
|
Specific opinion
(funny)
|
Size
(wide)
|
Age
|
Shape
|
Colour
(yellow)
|
Nationality/ origin
|
Material
(silk)
|
Tính từ chỉ quan điểm, ý kiến một cách chung chung
|
Tính từ chỉ quan điểm, ý kiến một cách cụ thể
|
Tính từ chỉ kích cỡ
|
Tính từ chỉ tuổi tác
|
Tính từ chỉ hình dạng
|
Tính từ màu sắc
|
Tính từ chỉ quốc tịch, nguồn gốc
|
Tính từ chất liệ
|
Trước danh từ cần có mạo từ, trong trường hợp này là mạo từ không xác định vì cái mũ chưa bao giờ được nhắc đến. => a funny wide yellow silk tie.