Question 1: D
Volunteer (v) tình nguyện
Volunteers : những người tình nguyện
Voluntary (adj) tình nguyện
Voluntarily (adv) 1 cách tình nguyện
Each nation has many people who take care of others.
S V
Có S và V=> thiếu adv
ð Đáp án D
Tạm dịch: Mỗi quốc gia có rất nhiều người tình nguyện chăm sóc những người khác.
Question 2: A
- Valuable (adj) quý giá
- Worthy (adj) xứng đáng
- Costly (adj) hao tốn tiền bạc
- Beneficial (adj) có ích, có lợi Dựa vào văn cảnh => Đáp án A
Tạm dịch: Mỗi quốc gia có rất nhiều người tình nguyện chăm sóc những người khác.