Câu 1: Đáp án D
Kiến thức về từ loại
- employ /im'plɔi/ (v): thuê (ai) (làm gì)
- employable /ɪm'plɔɪəbəl/ (a): có thể dùng được, có thể thuê được
- employment /ɪm'plɔɪmənt/(n): việc làm
- employability /ɪm,plɔɪə'bɪləti/ (n): năng lực làm việc
Căn cứ vào tinh từ sở hữu "their" nén vị trí trồng cần một danh từ. Ta loại phương án A và B.
Tạm dich: Để có lợi thế cạnh tranh trong thị trường việc làm, sinh viên cần phát triển năng lực việc làm trong suốt thời gian học đại học.
Câu 2: Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Bitter divorce: ly thân (do có xích mích tình cảm)
Messy divorce: ly thân và có tranh chấp tài sản
Mutual divorce/separation: ly hôn mà không xảy ra tranh chấp
Tạm dịch: Dì của tôi đang trải qua ly thân và có tranh chấp tài sản; cô ấy đang trả một khoản tài sản
trong phí pháp 1ý.