Question 10: Environmental workers have operated at full ______, but the volume of styrofoam floating in Ha Long and Bai Tu Long bays is still huge.
A. capacity B. wattage C. ability D. power
Đáp án: A
Giải thích: Kiến thức: Từ vựng
- at full capacity: (hoạt động/ làm việc…) ở quy mô/ năng suất tối đa
Dịch: Mặc dù công nhân môi trường làm việc với công suất tối đa, nhưng vẫn còn lượng lớn bọt styro trôi nổi ở vịnh Ha Long và Bai Tu Long.
* Mở rộng:
- capacity: sức chứa, dung tích, => seating/ storage capacity
+ high/large/ limited capacity
+ The theatre has a seating capacity of 2 000.
+ Large capacity disk drives
- be filled to capacity = be packed to capacity = be completely full
- operate at full capacity: vận hành, làm việc ở công suất tối đa
- capacity for something/ for doing something/ to do something : khả năng làm gì
+ She has an enormous capacity for hard work.
- beyond/within somebody’s capacity : trong khả năng của ai