Question 100. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
- machinery (n): máy móc (nói chung) (danh từ không đếm được)
- appliances (n): thiết bị (phục vụ cụ thể cho một mục đích sử dụng nào đó)
- instruments (n): dụng cụ, nhạc cụ
- equipment (n): những thứ cần cho một hành động, mục đích cụ thể nào đó (danh từ không đếm được)
electrical appliances: điện gia dụng
Tạm dịch: Hiện tại, việc nhà đã được làm dễ dàng hơn bởi các thiết bị điện.
Chọn B Question 101. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
- observation (n): sự quan sát
- reservation (n): khu bảo tồn (danh từ đếm được)
- preservation (n): sự gìn giữ, bảo tồn (danh từ không đếm được)
- conservation (n): sự bảo tồn, duy trì (danh từ không đếm được)
Câu có mạo từ “a(n)” nên cần điền một danh từ đếm được dạng số ít
Tạm dịch: Hòn đảo nơi những con chim quý hiếm này làm tổ, đã được tuyên bố là một khu bảo tồn nơi
mà hành động săn trộm bị cấm.
Chọn B