Question 107: We have no time left, so please an end to our discussion here.
A. bring B. put C. come D. send
Question 108: He will do the work and then send you the for it.
A. addition B. sum C. note D. bill
256 CÂU TỪ VỰNG TỪ ĐỀ CÔ NGUYỄN PHƯƠNG
Ta có cụm: put an end to sth: kết thúc một việc gì đó.
Dịch: Chúng ta không còn thời gian nữa, làm ơn hãy kết thúc cuộc thảo luận ở đây thôi.
Dịch: Anh ấy sẽ làm việc và sau đó gửi bạn hóa đơn cho công việc đó.