Question 11: A number of oil tankers have been laid ______ recently.
A. on B. down C. up D. in
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 4)
C
Kiến thức về cụm động từ
lay - laid - laid: sắp đặt, để
A. lay on: đánh, giáng đòn
B. lay down: đặt nằm xuống, để xuống
C. lay up: dự trữ, để dành = D. lay in: dự trữ, để dành
lay up: bảo trì
Dịch nghĩa: Một số tàu chở dầu đã được bảo trì gần đây.