Question 11: There is too much in this world.
A. greediness B. greed C. greedy D. greedness
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 20)
B
Kiến thửc về từ vựng
A. greediness/ˈɡriːdɪnəs/(n): sự thèm khát
B. greed/ɡriːd/(n): tính tham lam
C. greedy /ˈɡriːdi/(a): háu ăn, tham lam
Dịch nghĩa: Trên đời này, có quá nhiều lòng tham.