Question 110. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. give (v): cho đi B. lead (v): dẫn đầu/ hướng đến
C. take (v): lấy đi D. keep (v): giữ
Tạm dịch: Ở một số nước, nhiều bố mẹ già muốn sống ở viện dưỡng lão. Họ muốn có cuộc sống tự lập.
Chọn B Question 111. A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. voluntarily (adv): một cách tình nguyện B. volunteer (n, v): tình nguyện viên
C. volunteers (n): những tình nguyện viên D. voluntary (adj): tình nguyện Trước động từ “work” (làm việc) cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho nó.
Tạm dịch: Ngày này, ngày càng nhiều hơn các học sinh làm việc tình nguyện tại những vùng núi cao vào mùa hè.
Chọn A