Câu 110: đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. believe /bɪ'li:v/ (v): tin tưởng
- belief /bɪ'li:f/ (n): niềm tin, lòng tin
- believable /bɪ'li:vəbl/ (a): có thể tin được
Superstitious /,su:pər'stɪ∫əs/ (a): thuộc về tín ngưỡng
Căn cứ vào từ "superstitious" nên vị trí trồng cần một danh từ.
Tạm dịch: Người Việt Nam vẫn còn giữ khá nhiều mê tín dị đoan về các hoạt động thường nhật.
Câu 111: đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
Keep fit: giữ dáng đẹp
Tạm dịch: Tôi tập thể dục buổi sáng và chơi bóng chuyền thường xuyên để giữ dáng đẹp và được khỏe mạnh hơn.