Question 112. B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. satisfied (adj): hài lòng B. satisfactorily (adv): một cách hài lòng
C. satisfying (v–ing): hài lòng D. satisfaction (n): sự hài lòng Sau động từ “going on” ta cần một trạng từ theo sau.
Tạm dịch: Anh ấy hài lòng với việc mọi thứ tiến triển tốt.
Chọn B Question 113. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. differ (v): khác nhau, khác biệt B. receive (v): nhận
C. maintain (v): duy trì D. separate (v): chia tách
Tạm dịch: Mặc dù ý kiến của chúng tôi về nhiều thứ khác nhau, chúng tôi vẫn duy trì mối quan hệ tốt với
nhau.
Chọn A