Question 113. D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. confide (v): kể, tâm sự B. confident (a): tự tin
C. confidential (a): bí mật D. confidence (n): sự tự tin Sau “enough” ta cần một danh từ.
Tạm dịch: Một vài thí sinh trượt kì thi vấn đáp bởi vì họ không có đủ tự tin.
Chọn D Question 114. A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau “to be” ta cần một tính từ.
Trước tính từ có thể có các trạng từ để bổ nghĩa.
extreme (a): khắc nghiệt => extremely (adv): cực kỳ
comfortable (a): thoải mái => comfortably (adv): một cách thoải mái
Tạm dịch: Căn hộ của họ trông có vẻ đẹp. Thực tế thì nó cực kỳ thoải mái.
Chọn A Question 115. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. cast off: loại bỏ B. give off: phát ra, tỏa ra
C. shed (v): vứt bỏ, ném đi D. spend (v): dành
Tạm dịch: Đó là một cái đèn nhỏ, vì vậy nó không phát ra quá nhiều ánh sáng.
Chọn B