Question 116. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. expressively (adv): truyền cảm B. articulately (adv): rõ ràng, rành mạch
C. ambiguously (adv): mơ hồ, không rõ ràng D. understandably (adv): có thể hiểu được
Tạm dịch: Thích được thảo luận công việc rõ ràng bằng tiếng Pháp, tôi đã thuê một gia sư để giúp nâng cao kĩ năng ngôn ngữ.
Chọn B Question 117. D
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: bring/ come home to sb: khiến bạn nhận ra rằng một điều nào đó khó khăn hay nghiêm trọng tới mức nào
Tạm dịch: Gương mặt nhợt nhạt của anh ấy khiến tôi nhận ra rằng anh ấy thật sự rất ốm (bệnh).
Chọn D