Question 116. D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. accept (v): chấp nhận B. acceptable (adj): có thể chấp nhận
C. acceptably (adv): chấp nhận được D. acceptance (n): sự chấp nhận
=> letter of acceptance: thư mời nhập học
Tạm dịch: Các trường đại học gửi thư mời nhập học cho các thí sinh thành công qua đường bưu điện.
Chọn D Question 117. C
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
fall in love: yêu, phải lòng ai đó
feel – felt – felt: cảm thấy
make – made – made: chế tạo, sản xuất
get – got – got/gotten: có được, lấy được
Tạm dịch: Cuối phim, chàng hoàng tử trẻ phải lòng một phóng viên.
Chọn C Question 118. A
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
by mistake: vô ý, vô tình fault (n): lỗi, sai lầm
misunderstanding (n): hiểu lầm
wrong (n): điều sai
Tạm dịch: Tôi xin lỗi – Tôi chắc có lẽ đã vô tình gọi nhầm số của bạn.
Chọn A