Question 118: Đáp án B.
Tạm dịch: Để tránh nhàm chán, việc quan trọng nhất bạn cần làm là giữ cho bản thân .
- occupation (n): nghề nghiệp. Ex: Please State your name, age and occupation below.
- occupied (adj): bận rộn. Ex: She's fully occupied with work.
- occupant (n): cư dãn, người ở. Ex: All outstanding bills will be paid by the previous occupants.
- occupational (adj): có liên quan hoặc là một hệ quả của công việc.
Ex: An occupational pension scheme: Một kế hoạch lương hưu cho công việc.
Cấu trúc: to keep someone occupied: làm cho ai bận rộn
Vậy đáp án là B.
Question 119: Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn nên ít nhất ba ngày cho cuộc hành trình.
Phân tích đáp án:
- expect (v): trông đợi
- permit (v): cho phép
- accept (v): chấp nhận
- allow (v): cho phép
"permit" và "allow" đều có nghĩa giống nhau nhưng “permit" mang sắc thái trang trọng hơn "allow", vậy
trong trường hợp này ta chọn D. allow là phù hợp.
Question 120: Đáp án B.
Tạm dịch: Tôi không phản đối những người ăn chay, nhưng tôi thấy khó chịu khi họ về nó.
Phân tích đáp án:
- self-centered (a): tự cho mình là trung tâm
Ex: The self-centered man almost never admitted that he was wrong or made mistakes.
Great leaders cannot be self-centered because they need to make decisions for people other than themselves.
- self-righteous / self raitjas/ (adj): tự cho là đúng đắn
Ex: He's so self-righteous - like he's never done anything wrong in his life.
- self-deprecating / self deprokeitir)/ (adj): khiêm nhường
- self-sufficient/ self so'fljnt/ (adj): tự cung tự cấp
Ex: The country is totally self-sufficient in food production.
Đáp án chính xác là B. self-righteous. Dùng self- righteous để mô tả người mà bạn không ủng hộ vì họ
luôn tin là niềm tin, thái độ hoặc cách cư xử của họ là đúng, còn của người khác là sai.
- self - (prefix): tự mình
- self - controlled: tự kiểm soát
- self - addressed: ghi sẵn địa chi của mình
- self - taught: tự học
- self - closing doors: cửa tự động đóng, mở
|