Question 12: Amanda __________ her boyfriend during her trip to Vietnam, and she has been single ever since.
A. broken up with B. fallen out with C. faced up with D. put up with
Đáp án: A
Giải thích: Kiến thức: Từ vựng
break up with sb: chia tay ai
Dịch: Amada đã chia tay bạn trai trong chuyến đi của cô ấy đến Vietnam và cô ấy vẫn độc thân cho đến bây giờ.
Mở rộng:
- break up: vỡ thành nhiều mảnh; kết thúc (một mối quan hệ, hôn nhân); kết thúc học và bắt đầu kỳ nghỉ;
+ When do you break up for Tet Holiday?
- Break sb up: make sb upset
- Fall out with sb: cãi vã với ai
- Face up with: Không có cụm này => face up to: chấp nhận đương đầu với (điều khó khăn)
+ She has to face up to her responsibilities.
- put up with: tolerate (chịu đựng ai);
- put sb up: cho ai tá túc; đề cử ai
- put up a building/fence/memorial/tent: build sth/ place sth somewhere
- put up an argument/a case/a proposal: đề nghị, đưa ra một tranh luận/ tình huống/ đề xuất