Question 121. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
skip + meal (breakfast/lunch/dinner): bỏ bữa ăn
reduce (v): giảm skip (v): bỏ qua omit (v): bỏ sót quit (v): từ bỏ
Tạm dịch: Khi mọi việc trở nên cực kì bận rộn vào buổi sáng, vài người bỏ bữa sáng để tiết kiệm thời
gian.
Chọn B Question 122. C
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích: take part in = participate in = join: tham gia
Tạm dịch: Người nhút nhát hay cảm thấy khó khăn trong việc tham gia và các cuộc thảo luận nhóm.
Chọn C Question 123. B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. communicate (v): giao tiếp B. communication (n): sự giao tiếp
C. communicative (adj): sẵn sàng giao tiếp D. communicating (V-ing): giao tiếp Cấu trúc song song trong câu: liên từ “and” nối 2 từ cùng loại với nhau.
“language” (ngôn ngữ) là danh từ => sau “and” ta cần 1 danh từ.
Tạm dịch: Trẻ em mà bị cô lập hoặc cô đơn có vẻ sẽ có ngôn ngữ và giao tiếp kém.
Chọn B