Câu122: đáp án D
Kiến thức về loại từ
Dấu hiệu nhận biết: interest là danh từ nên trước nó cần điền 1 tính từ
- passion /'pæ∫ən/ (n): đam mê
- passionately /'pæ∫ənətli/ (adv): một cách say đắm, nhiệt tình; nồng nhiệt, mạnh mẽ, rất
- passionless /'pæ∫ənləs/ (a): không say sưa, không nồng nàn, không nồng nhiệt, không thiết tha
- passionate /'pæ∫ənət/ (a): say đắm, nồng nàn; nồng nhiệt, thiết tha
Tạm dịch: Chúng tôi là bạn thân bởi chúng tôi có cũng sở thích nồng nhiệt với âm nhạc.
Câu123: đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Make a donation: tặng, hiến, quyên góp Make an effort: cố gắng, nỗ lực
Tạm dịch: Mọi người có thể giúp người nghèo bằng cách quyên góp cho tổ chức từ thiện.