Question 125. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
think (v): suy nghĩ propose (v): đề xuất
advise (v): khuyên expect (v): mong đợi
Tạm dịch: Rất quan trọng để biết cách thức mà những nước phát triển giải quyết các vấn đề đô thị hóa và
đề xuất giải pháp cho những vấn đề này ở Việt Nam.
Chọn B Question 126. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
certificate = an official document that may be used to prove that the facts it states are true; an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam; a qualification obtained after a course of study or an exam (n): giấy chứng nhận, chứng chỉ hoàn thành một khóa học hay vượt qua một kỳ thi
Eg: a birth/marriage/death certificate ; a Postgraduate Certificate in Education
diploma = a document showing that you have completed a course of study or part of your education (n):
bằng cấp, chứng nhận hoàn thành một khóa học
Eg: a High School diploma
degree = the qualification obtained by students who successfully complete a university or college course (n): bằng cấp sau khi kết thúc khóa học đại học
Eg: a master's degree ; a degree in Biochemistry from Queen's University
qualification = an exam that you have passed or a course of study that you have successfully completed (n): trình độ chuyên môn
Eg: educational qualifications ; a nursing/teaching, etc. qualification certificate of completion: chứng chỉ hoàn thành khoá học
Tạm dịch: Kết thúc khóa đào tạo, mỗi người tham gia được trao chứng nhận hoàn thành.
Chọn A