Question 13: All four female attendants of Vietnam Airlines denied ______ what was inside the containers.
A. knowing B. to know C. to knowing D. being known
Đáp án: A
Giải thích: Kiến thức: Từ vựng
- Deny + V_ing: phủ nhận điều gì
Dịch: Cả 4 nữ tiếp viên hàng không của Vietnam Airlines đều phủ nhận những thứ bên trong vali.
Mở rộng:
- deny an allegation/a charge/an accusation/ a wrongdoing
- vehemently/strenuously/categorically deny something
- It can’t be denied that…: Không thể phủ nhận rằng…