Question 131. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
deposit (v): đặt cọc dispose of somebody/something (v): vứt bỏ
discard something (v): vứt bỏ dump (v): vứt bỏ Ở trong câu có giới từ “of” nên chỉ có động từ “dispose” phù hợp.
Tạm dịch: Chúng ta phải tìm một cách tốt hơn để xử lý nhựa vì chúng gây ra các vấn đề môi trường
nghiêm trọng. Chọn B Question 132. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
catalogue (n): quyển danh mục (hàng hóa,…)
brochure (n): một quyển sách nhỏ chức hình ảnh và các thông tin quảng cáo handbook (n): sổ tay hướng dẫn
list (n): danh sách
a travel brochure: tờ quảng cáo du lịch
Tạm dịch: Mọi người thường xem qua các tờ quảng cáo du lịch để quyết định điểm đến kỳ nghỉ của họ.
Chọn B