Question 135. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
fake (adj): giả, nhái (ví dụ: hàng giả, hàng nhái,…) artificial (adj): nhân tạo
wrong (adj): sai
false (adj): sai, giả (ví dụ: răng giả, hộ chiếu giả,…)
Tạm dịch: Nhiều loại thực phẩm khác nhau được bán ngày nay có thêm hương vị nhân tạo.
Chọn B Question 136. D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
danger (n): sự nguy hiểm dangerous (adj): nguy hiểm
endanger (v): đe dọa, gây nguy hiểm endangered (adj): bị đe dọa, bị nguy hiểm
Tạm dịch: Xả rác không chỉ làm cho cảnh quan trông xấu xí, mà còn gây nguy hiểm cho sức khỏe cộng đồng và có thể gây nguy hiểm cho động vật hoang dã.
Chọn D