Question 14. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
promotion (n): thăng chức
responsibility (n): trách nhiệm ability (n): khả năng advisability (n): tính chất khôn ngoan creativity (n): sự sáng tạo Tạm dịch: Được thăng chức cũng có nghĩa là phải chịu nhiều trách nhiệm hơn. Chọn A
Question 15. B
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau động từ “have” cần một danh từ.
prior (adj): trước; ưu tiên
priority (n): sự ưu tiên (có vị trí quan trọng nhất trong một nhóm => nhấn mạnh sự quan trọng)
before (pre.): trước
precedence (n): sự ưu tiên (tình trạng một sự việc quan trọng hơn một việc khác do đó được giải quyết trước => nhấn mạnh thời gian)
Tạm dịch: Xe cứu hỏa và xe cứu thương được ưu tiên hơn các phương tiện giao thông khác.
Chọn B