Question 143. B
Kiến thức: Tính từ chủ động/ bị động - Thì quá khứ đơn
Giải thích:
surprising (a): gây ngạc nhiên (tính từ chủ động, mô tả bản chất, đặc điểm của người/ vật)
surprised (a): bị làm cho ngạc nhiên (tính từ bị động, mô tả cảm xúc của con người do bị tác động mà có) the surprised look: vẻ ngoài bị làm cho ngạc nhiên
Trong câu có “could” nên phải chia thì quá khứ đơn.
Công thức: S + V ed/V2
Tạm dịch: Tôi có thể nói từ cái nhìn ngạc nhiên trên gương mặt anh ấy rằng có gì đó lạ đã xảy ra.
Chọn B Question 144. B
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích: as keen as mustard: hăng say, hớn hở
Tạm dịch: Tôi hy vọng khóa học kỹ năng mềm bắt đầu từ kỳ này này. Tất cả chúng ta đều hăng say hớn hở để đi.
Chọn B