Question 15: I can't possibly lend you any more money, it is quite out of the .
A. order B. practice C. place D. question
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 20)
D
Kiến thức về cụm từ cố định
Out of order: hỏng hóc
Out of practice: xuống phong độ, kém hơn do không luyện tập.
Out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với hoàn cảnh.
Out of the question = impossible: không có khả năng xảy ra, không được cho phép.