Question 15: On July 6, 2018, in a separate move aimed at China, the Trump administration ____ a tariff of 25 percent on 818 categories of goods imported from China worth $$50 billion, which led to China accusing the U.S. of instigating a trade war.
A. pay B. reduce C. impose D. rise
Giải thích : Đáp án C: Kiến thức: Từ vựng
- tariff (n): thuế quan, thuế xuất nhập khẩu
- impose (v) : áp đặt, đánh (thuế), bắt phải làm cái gì đó
-> impose a tariff : áp đặt thuế quan
Các đáp án khác :
- pay : (v) trả (tiền lương…); nộp, thanh toán; (n) tiền lương
- reduce (v): giảm, giảm bớt, hạ đi
- rise: (n) sự vận động, đi lên, thăng tiến, sự tăng lương, nguồn gốc, căn nguyên (Eg: the rise of a river: nguồn gốc của một dòng sông); (v) mọc (mặt trời, mặt trăng…); lên cao, bốc lên, nổi lên, tiến lên, thành đạt, nổi dậy, bắt nguồn từ
Tạm dịch: Vào ngày 6 tháng 7 năm 2018, trong một cuộc động thái riêng biệt nhằm vào Trung Quốc, chính phủ của Trump áp đặt thuế quan 25% đối với 818 loại hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc trị giá $$50 billion, điều này dẫn đến Trung Quốc cáo buộc Mỹ xúi giục chiến tranh thương mại.
Mở rộng:
- pay a fee/bill/fine/debt: trả học phí/ hóa đơn/ tiền phạt/nợ
- cost/pay an arm and a leg: rất đắt đỏ
- pay good money for something: tốn rất nhiều tiền (đặc biệt là khi số tiền đó bị lãng phí
- pay the/a penalty/price for sth: chịu hậu quả về hành động sai trái, hứng chịu hậu quả, nộp phạt
- reduce sb/sth (from sth) to (doing) sth: ép, bắt buộc đẩy ai đó vào một hoàn cảnh, điều kiện (thường là tệ hơn). Eg: She was reduced to tears by their criticisms.
- reduce sth to sth: làm cho cái gì trở nên đơn giản hơn. Eg: We can reduce the problem to two main issues.
- Spirits rise: tinh thần phấn khởi lên
- draw yourself up/rise to your full height (idm): Đứng thẳng bởi vì ai đó muốn thể hiện sự tức giận, uy thế hoặc sự quyết tâm
- rise and shine: dùng để đánh thức ai đó dậy