Question 16. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
career (n): sự nghiệp workplace (n): nơi làm việc
service (n): dịch vụ employment (n): việc làm được trả lương
Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp, cô ấy tìm được việc làm tại một công ty du lịch địa phương ở Ninh Bình.
Chọn D Question 17. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
truly (adv): thực sự (nhấn mạnh cái gì là đúng)
actually (adv): thực sự (nhấn mạnh cái gì đã xảy ra trên thực tế)
positively (adv): thực sự (nhấn mạnh tính đúng đắn của một tuyên bố, đặc biệt là khi nó gây bất ngờ hoặc
trái với những tuyên bố trước đó)
genuinely (adv): thật (nhấn mạnh cái gì là thật, không phải giả)
Tạm dịch: Họ đã trao đổi thư từ 15 năm rồi, nhưng họ chưa bao giờ thực sự gặp nhau.
Chọn B