Question 16: As demand for travel increases, criminals have taken _______ of the situation to defraud unsuspecting individuals of their hard-earned money.
A. control B. use C. advantage D. advance
Đáp án: C - Kiến thức: Từ vựng
- Take advantage of: lợi dụng, tận dụng
Dịch: Khi nhu cầu cho việc đi lại tăng lên, tội phạm đã tận dụng tình hình để lấy những đồng tiền mồ hôi xương máu của họ
Mở rộng:
- take (full/ complete) advantage of: tận dụng = exploit
- be/ work to your advantage: đem lại lợi ích cho ai
- take/ lose/ seize/ regain control
- be/ get/ run out of control: mất kiểm soát
- be under control: trong tầm kiểm soát
- use up sth: dùng hết cái gì
- a week/month/year in advance: một tuần/ tháng/ năm trước.
- technological advance: tiến bộ về kĩ thuật