Question 16: Tens of thousands of people from around the world continued to queue across London on Sunday to _____ their respects to Queen Elizabeth II.
A. pay B. make C. give D. bring
Giải thích: Thành ngữ
- Pay one’s respects to sb: thể hiện sự tiếc thương với 1 người (đã chết)
Mở rộng:
- pay a vist to sb: đến thăm ai
- pay (one’s) last respects: tưởng niệm
- pay for (something): trả giá cho điều gì
- in the pay of somebody/something: được trả tiền cho ai/ việc gì
- have the devil to pay: gặp rắc rối lớn
- pay for itself: đáng đồng tiền bát gạo (huề vốn bỏ ra)
- it (always) pays to (do something): khôn ngoan khi làm gì
- pay (one) back in kind: bù đắp lại (bằng hiện vật)
- give a dog a bad name: mang tiếng xấu
- give a hoot: quan tâm đến việc gì
- give/allow something full play: hoàn toàn dồn tâm trí cho việc gì
- give/allow sb full rein: cho ai hoàn toàn tự do
- give an account of something: miêu tả cái gì
- give a good account of oneself: gây được tiếng tốt cho bản thân ai
- make a bed: dọn giường ngủ
- make a beeline for sth: đi thẳng đến vật nào
- make a difference in sth: tạo nên 1 sự khác biệt trong việc gì
- make a big thing out of sth: quan trọng quá cái gì
- make so bold: mạnh mẽ thế
- make a bolt for places: chạy trốn đến đâu
- make a break: nghỉ chơi với ai
- make a bomb out of sth: kiếm bộn tiền nhờ cái gì
- bring a lump to my throat: nghẹn ngào không nói nên lời
- bring an action against sb: khởi tố ai
- bring and buy sale: mua bán mang tính từ thiện
- bring/call sb to heel: buộc ai đó phải vâng lời
- bring to mind: ghi nhớ
- bring sth into play: phát huy hiệu lực
- bring sth into question: nghi ngờ cái gì
Dịch: Hàng chục nghìn người từ khắp nơi trên thế giới tiếp tục xếp hàng khắp London vào Chủ nhật để tỏ lòng thành kính với Nữ hoàng Elizabeth II.