Question 17 Chọn đáp án A
- imaginative (adj): sáng tạo
- imagine (v): tưởng tượng
- imagination (n): trí tưởng tượng
- imaginatively (adv): một cách sáng tạo
Trong câu này, từ cần điền vào là một tính từ.
Dịch: Bạn nên sáng tạo hơn một chút nếu bạn muốn thu hút sự chú ý của họ.
Question 18 Chọn đáp án C
Cấu trúc: - take to doing sth ~ begin/ start to do sth as a habit: bắt đầu làm gì như một thói quen get to do sth -have the opportunity to do sth: có cơ hội làm gì đó
Dịch: Tôi đã không có cơ hội gặp dì tôi khi tôi ở Paris.