Question 173: Although the conditions weren’t ideal for a walk, we decided to a go of it.
A. make B. do C. run D. carry
Question 174: She clearly joined the firm with a (an) to improving herself professionally.
A. view B. aim C. plan D. ambition
216 CÂU TỪ VỰNG TỪ LOVEBOOK.VN
Ta có cụm từ cố định: To make a go of it: cỗ gắng và thành công trong việc gì
Tạm dịch: Dù điều kiện không lý tưởng cho việc đi bộ, chúng tôi quyết định vẫn cổ gắng hoàn thành nó.
Ta có cụm từ cố định: With a view to doing sth: với ý định, với hi vọng làm gì.