Question 175: Đáp án C.
Tạm dịch: Do sương mù, chuyến bay của ông ta đến Tokyo ...
Xét các đáp án:
- belated / bɪ'leɪtɪd / (adj): Xảy ra muộn hơn mong đợi, hay dùng với các danh từ như congratulations
(lời chúc mừng), realization (sự nhận ra), recognition (sự công nhận)
- unscheduled / ,ʌn'∫edju:ld / (adj): không được lên kế hoạch trước
- overdue (adj): trả, làm, quay trở lại,... quá chậm
- unpunctual (adj): muộn, không đúng giờ (tuy nhiên từ này không có trong các từ điển chuẩn như
Oxford Learner’s Dictionary hay Cambridge Dictionary)
Vậy đáp án chính xác nhất là C.
Question 176: Đáp án C.
To be supposed to do sth: được cho là phải làm gì, có nhiệm vụ phải làm gì
Tạm dịch: Bạn đã ở đâu vậy? Bạn phải đến đây từ nửa tiếng trước rồi cơ mà. (thực tế là đến muộn)