Question 18 No way will you beat him. You don’t _______ a chance. He’s a hundred times better than you are.
A. hold B. run C. possess D. stand
Giải thích: Đáp án D: Kiến thức: Idiom
- stand a chance: có khả năng thành công, có thể làm được gì đó
Các đáp án khác không phù hợp
Tạm dịch: Không có cách nào bạn sẽ đánh bại anh ta. Bạn không có cơ hội thành công. Anh ấy tốt hơn bạn cả trăm lần
Mở rộng
- hold up: trì hoãn; chống đỡ cái gì đó, giữ, duy trì ai/cái gì; cướp (ngân hàng…) sử dụng súng
Eg: She’s holding up well under the pressure
- hold back: không cho ai làm việc gì, ngăn cản ai làm việc gì
Eg: She held me back from touching her cat’s tail.
- hold down: giữ hoặc có một công việc
Eg: Despite his handicap, John is able to hold down a full- time job.
- hold forth: nêu ý kiến, nói về cái gì đó trong thời gian dài (có thể khiến mọi người cảm thấy nhàm chán)
Eg: She will hold forth until she is stopped.
- hold off: (of a rain or storm) không xảy ra
Eg: Would the rain hold off until after the match?
- hold off (doing sth): Could you hold off making your decision for a few days?
- hold on: đợi hoặc chờ điện thoại
- hold on to: giữ chặt
- hold over; trì hoãn, tiếp tục làm gì đó lâu hơn kế hoạch
- hold sth against: có ác cảm, ít tôn trọng ai đó
Eg: I won’t hold it against him.
- come running: nhiệt tình và háo hức làm bất cứ việc gì người ta bảo mình làm.
Eg: She doesn’t expect him to come running for whatever his boss wants.
- run across: chạy ngang qua; tình cờ, ngẫu nhiên gặp ai đó
- run away: chạy trốn, rời khỏi một nơi/một người nào đó một cách bí mật và đột ngột (thường là vì bạn không cảm thấy hạnh phúc nữa)
- run through: chạy qua, đâm xuyên qua; hoặc cũng: xem lướt qua, đọc lướt qua; tiêu xài phung phí; tập dượt, luyện tập cho cái gì đó.
- run up against: gặp khó khăn với ai/cái gì đó
- run out of: sử dụng hết cái gì đó