Question 19. The ceremony will be boring, but I suggest you still __________ in an appearance.
A. bring B. place C. set D. put
Giải thích: Kiến thức từ vựng: thành ngữ (idiom)
put in/make an appearance (idiom): xuất hiện công khai trong một khoảng thời gian ngắn
Dịch: Buổi lễ sẽ rất chán nhưng tôi khuyên cậu nên ghé qua đó một lúc
Mở rộng:
A. bring
Bring home the bacon : đi kiếm tiền
Bring st to light: làm sáng tỏ chuyện gì
Bring it home to sb: giảng giải cho ai đó hiểu
Bring a lum/Have a lump in the throat: xúc động
Bring the house down: đem đên một màn trình diễn tuyệt vời
Bring sb down a peg (or two): khiến ai đó nhận ra giá trị thực sự của bản thân
B. place
take place ~ happen: diễn ra
out of place: sai vị trí
in place of = instead of = in lieu of
all over the place/joint/shop: ở khắp mọi nơi
C. set
set sb to work: giao việc cho ai đó
set foot in (some place): đi tới nơi nào đó
set your sights on sth: quyết tâm đạt được điều gì
set sail : (thuyền/tàu) ra khơi
set sb/the record straight: giải thích đúng về một vấn đề để ai đó hiểu
set the scene/stage : dựng bối cảnh cho sân khấu
set up shop: khởi nghiệp
D. put
put sth into practice: đem vào thực tế
put one’s foot down: suy nghĩ kĩ về việc gì
put heads together: cùng làm việc
put sb on the spot: đưa ai vào thế khó xử
put paid to sth: kết thúc hoặc phá hủy điều gì