Question 19 Chọn đáp án B
- interaction (n): sự tương tác
- advent (n): sự đến, sự ra đời, sự xuất hiện
+ the advent of sth/ sb: sự xuất hiện của cái gì/ ai
- emergency (n): tình trạng khẩn cấp
- identity (n): sự giống hệt, nét để nhận dạng
Dịch: Sự xuất hiện của công nghệ mới đã thay đổi cuộc sống của chúng ta.
Question 20 Chọn đáp án B
Cấu trúc: “ have to + V: phải làm gì
- make up: tạo nên, cấu thành
- have to do with sth ~ be about/ be involved/ connected with something: nói về, liên quan đến
E.g: My question has to do with last week’s assignment.
Dịch: Sự nóng lên toàn cầu có liên quan gì đến sự bùng nổ dân số?
Question 21 Chọn đáp án C
- ex-husband (n): chồng cũ, chồng trước
- thought (n): suy nghĩ
- elbow (n): khuỷu tay
- foot (n): bàn chân
- nose (n): mũi
+ Put your foot in it/ put your foot in your mouth (cho chân vào mồm): to say or do something that upsets, offends or embarrasses somebody: nói hay làm điều gì đó không nên, làm cho người khác xấu hổ hoặc bị xúc phạm
Dịch: Tôi nghĩ tôi đã thiếu tế nhị khi hỏi Lisa về chồng cũ của cô ấy.