Question 21: Please let me . I promise not to do it again.
A. off B. on C. up D. in
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 20)
A
Kiến thức về cụm động từ
A. let off: tha thứ
B. let on: đế lộ
C. let up: giảm, ngớt
D. let in: cho vào
Dịch nghĩa: Làm ơn hãy tha lỗi cho anh. Anh hứa sẽ không mắc lại nó lần nữa.