Question 22. Đáp án A
Kiến thức : Đồng nghĩa – trái nghĩa Giải thích:
Đáp án A đúng vì ta có impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại >< advantage (n): thuận lợi. Đây là câu hỏi tìm từ trái nghĩa nên ta chọn phương án A
A. advantage (n): thuận lợi B. obstacle (n): vật cản
C. barrier (n): thanh chắn D. disadvantage (n): bất lợi
Tạm dịch. Tình trạng thể chất của anh ấy không phải là một trở ngại cho sự nghiệp là một nghệ sỹ chơi vĩ cầm của mình. Anh ấy đã dành được rất nhiều giải thưởng
Question 23. Đáp án B
Kiến thức : Đồng nghĩa – trái nghĩa Giải thích:
- get into trouble: gặp rắc rối >< stay safe: giữ an toàn
- get into hot water: gặp rắc rối - stay safe: giữ an toàn
- fall into disuse: bỏ đi, không dùng đến - keep calm: giữ bình tĩnh Dịch: Tom có thể gặp rắc rối khi lái xe quá tốc độ sau khi uống rượu.