Question 22: Đáp án B
Kiến thức: Trái nghĩa (từ đơn)
Giải thích:
Ta có: penalize (v): phạt
Xét các đáp án:
A. punished: phạt B. rewarded: thưởng
C. motivated: kích thích D. discouraged: làm nản lòng
Từ trái nghĩa: penalize (v): phạt >< reward (v): thưởng
Vậy đáp án đúng là B
Tạm dịch: Ở phần thi viết này, thí sinh sẽ không bị trừ điểm nếu mắc lỗi máy móc nhỏ.
Question 23: Đáp án D
Kiến thức: Trái nghĩa (cụm từ/ thành ngữ)
Giải thích:
Ta có cụm từ: in dire straits: trong tình huống khó khăn/ éo le
Xét các đáp án:
A. in a serious situation: trong một tình huống nghiêm trọng
B. in a bad situation: trong một tình huống xấu
C. in a difficult situation: trong một tình huống khó khăn
D. in a pleasant situation: trong một tình huống dễ chịu
Cụm từ trái nghĩa:
in dire straits: trong tình huống khó khăn/ éo le >< in a pleasant situation: trong một tình huống dễ chị
Vậy đáp án đúng là D
Tạm dịch: John đã thất nghiệp trong ba năm qua – anh ấy thực sự đang ở trong tình trạng rất khó khăn.