Question 22: _____ programmers known as hackers often try to break into large computer systems.
A. mischief B. misbehaviour C. mischievous D. misunderstanding
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 15)
C
Kiến thức về từ vựng
Giải thích: tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ
A. mischief (n): trò tinh nghịch
B. misbehaviour (n): hành xử vô lễ
C. mischievous (adj): nghịch ngợm
D. misunderstand (n); sự hiểu nhầm
Dịch nghĩa: Những lập trình viên nghịch ngợm được biết đến là tin tặc thường cố gắng đột nhập vào hệ thống máy tính lớn.