Question 24 Chọn đáp án B
- break down (ph.v): suy sụp
E.g: She broke down when she heard the bad news.
- knock sb out ~ wear sb out: làm cho ai đó cảm thấy rất mệt
E.g: The kids have knocked me out.
- turn down (ph.v): từ chối
E.g: He turned down my invitation.
+ be/ feel/ get worn out: cảm thấy kiệt sức
Dịch: Sau một ngày làm việc dài thì cô ấy cảm thấy kiệt sức.
Question 25 Chọn đáp án A
- mischievous (adj): tinh nghịch, nghịch ngợm
- obedient (adj): ngoan ngoãn, biết vâng lởi
- honest (adj): chân thật, thành thật, trung thực
- well-behaved (adj): có giáo dục, cư xử đúng đắn
Dịch: Những đứa trẻ nghịch ngợm này thưởng chơi khăm bạn bè.