Question 28: She doesn’t want to see her plans go down the ________ but she doesn’t know what to do.
A. plate B. pot C. pan D. bowl
Đáp án: C - Kiến thức: Idiom
Giải thích: go down the pan: to fail or to be lost or destroyed => thất bại, bị thất lạc, bị phá hủy
- a flash in the pan: thành công chói lọi nhất thời
Dịch: Cô ấy không muốn nhìn kế hoạch của mình thất bại nhưng cô ấy không biết phải làm gì.
MỞ RỘNG:
PLATE: - have a lot on one’s plate: rất bận rộn, bận bịu
hand (give) somebody (something) on a plate: khiến cho đạt được mà không phải cố gắng chút nào
- on one’s plate: để phải tiêu tốn thì giờ và sức lực vào đấy; phải làm phải cố gắng
POT: - go to pot: hỏng bét, tan nát
- take the pot luck: có gì ăn nấy
- put a quart into a pint pot: cố nhét vào (một chỗ quá hẹp); cố làm một việc không thể nào làm được; lấy thúng úp voi
BOWL: - bowl sb over: làm ai hết sức ngạc nhiên, sững sờ