Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 29. Last Wednesday, they cancel all the sporting events because of the heavy rain.
A. Last B. cancel C. sporting D. because of
Question 29.B
Giải thích:
“last Wednesday” chia thì quá khứ đơn.
Sửa cancel thành canceled hoặc cancelled
Tạm dịch: Thứ 4 tuần trước họ đã hủy bỏ tất cả các sự kiện thể thao vì trời mưa to.
Question 30. Passengers were left stranded for three hours when its train broke down.
A. were B. for C. its D.broke down
Question 30.C
Cần đại từ thay thế cho danh từ số nhiều “passengers”
Sửa: its => their
Tạm dịch: Hành khách bị mắc kẹt trong ba giờ khi đoàn tàu của họ bị hỏng.
Chọn đáp án C
Question 31:For a man in eminent danger of losing his job, he appeared quite unruffled and cool.
A.eminent B.losing C.unruffled D.cool
Question 31: A
Kiến thức vềtừ dễ nhầm lẫn
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
eminent (adj): lỗi lạc, xuất sắc imminent (adj): sắp xảy đến
Sửa: eminent => imminent
Tạm dịch: Đối với một người đàn ông sắp có nguy cơ mất việc, anh ta tỏ ra khá bình tĩnh và điềm tĩnh.
Chọn A.